Có 2 kết quả:

科斗 khoa đẩu蝌蚪 khoa đẩu

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Nòng nọc (ấu thể của loài cóc, nhái).
2. Văn tự cổ (nhà Chu).
3. Chỉ kinh sách cổ văn.
4. Chỉ doanh trướng hình như con nòng nọc.

khoa đẩu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con nòng nọc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con nòng nọc.